MC101/MC303
Dòng máy MC101 và MC303 thích hợp cho việc đóng gói các loại gia vị của mì gói Trung Quốc, các loại gia vị dành cho cơm ăn cùng với trà nóng, cũng như các loại bột và hạt khác.gạo nấu ăn với trà nóng
Do dòng máy này gắn liền với máy vi tính, sự điều chỉnh mức độ có thể được thay đổi dễ dàng
Máy có thể được kết nối với các loại vật liệu khác nhau để cung cấp cho các thiết bị và các loại máy ngoại biên như máy đo âm lượng, máy đếm, máy đóng bột định lượng..
Các lọai máy chuẩn:
· Bảng điều khiển: Điều chỉnh chiều dài của bao bì và hoàn chỉnh các họa tiết có thể được thao tác một cách đơn giản, chỉ cần nhấn nút trên bảng điều khiển. Máy đếm, các loại tín hiệu, báo động..v..v..v.. đều sẽ được thiết lập.
· Bàn xoay định lượng: Đây là một thiết bị định lượng chỉ dành riêng cho các loại bột và hạt. Sự định lượng có thể thay đổi một cách dễ dàng chỉ bằng việc thay đổi các cốc của bàn xoay hoặc cốc định lượng.
· Máy cắt:Thiết bị này chỉ cho phép cắt từng riêng lẻ từng cái một, và là một máy cắt quay thẳng.
· Máy hàn chữ L: Công cụ hàn hình chữ L cho phép hàn theo 2 hướng ngang dọc cùng một lúc.
Những thiết bị tùy chọn thuộc dòng MC101 và MC303
· Kiểu máy định lượng bàn xoay có thể điều chỉnh thể tích: một dạng máy định lượng dành cho bột và hạt.Thể tích định lượng có thể điều chỉnh trong suốt quá trình vận hành
· Thiết bị định lượng khoan xoáy dành cho bột mịn: Là một thiết bị chỉ dùng cho bột mịn. Vật liệu đc nạp vào theo vòng xoay của khoan xoáy.
· Băng tải gàu: là thiết bị đc sử dụng cùng với máy đóng gói dùng để đóng gói các vật liệu hỗn hợp như "cơm chín dùng với trà nóng" hoặc các gia vị cho những loại mì ăn liền Trung Quốc.
· Máy định lượng bàn xoay dạng nghiêng dành cho các loại viên: Công cụ này được dùng trong việc đếm và nén các viên, làm đầy các gói..
· Làm đầy và đếm viên: Thiết bị này được sử dụng để cung cấp và đếm số lượng định trước của vật liệu rắn như viên nén và viên nang.
Dòng máy
|
MC101
|
MC303
|
Kiểu đóng gói
|
3 cạnh
|
3 cạnh
|
Chiều dài túi
|
30 tới 125 mm
|
50 tới 195 mm
|
Chiều rộng túi
|
30 tới 100 mm
|
50 tới 150 mm
|
Tốc độ đóng gói
|
60 tới 120 gói/ phút
|
30 tới 60 gói/ phút
|
Dung tích
|
60cc (max)
|
200cc (max)
|
Nguồn điện
|
3 pha, 200VAC
|
3 pha, 200VAC
|
Tiêu thụ điện
|
Lớn nhất 1,2 kW , trung bình 1kW
|
Lớn nhất 1,5kW, trung bình 1,2kW
|
Kích thước máy
|
830 R x 730 D x 1725 C mm
|
900 R x 900 D x 1900 C mm
|
Trọng lượng máy
|
Khoảng 300kg
|
Khoảng 500kg
|