1. Gói cước ECO PLUS
                      * Mức  cước căn bản:
                        - Phí kết nối cuộc gọi thành công: 199 đồng/cuộc;
                        - 
Gọi đi  trong nước: 899 đồng/phút;
- 
Nhắn tin SMS: 199 đồng/tin (nội mạng), 299 đồng/tin (ngoại mạng).
                      * Các tùy chọn hiệu quả:
                      - Tuỳ chọn 5.999 đồng: Gọi nội mạng không giới hạn * và nhắn 90 SMS nội mạng đến hết ngày đăng ký (* Tổng dung lượng gọi nội mạng không quá 8 tiếng (480 phút)/ngày)
                      - Tuỳ chọn 1.999 đồng: Nhắn 30 SMS nội mạng đến hết ngày đăng ký.
                      * Lợi ích cực lớn: muốn sử dụng nhiều mà vẫn tiết kiệm   chi phí trong 1 ngày nhất định, EcoPlus linh động cho phép thuê bao chỉ   cần nhắn tin đăng ký gói tùy chọn theo nhu cầu sử dụng. Khi hết ngày   đăng ký tuỳ chọn, thuê bao sẽ được tính cước theo mức cước căn bản.
*	Khi đã đăng ký tuỳ chọn, tất cả các cuộc gọi phát sinh   trong ngày hôm đó đều được miễn phí kết nối cuộc gọi thành công.
                      * Đăng ký: miễn phí tin nhắn
                        -	Gói dịch vụ tùy chọn 1,999đ: soạn  “DK 1999”, gởi 9019
                        -	Gói dịch vụ tùy chọn 5,999đ: soạn  “DK 5999”, gởi 9059
                      *  Kiểm tra dịch vụ:                       Để kiểm tra số SMS hoặc thời lượng gọi miễn phí còn lại, soạn tin “KT” gởi 9039 (Cước theo quy định hiện hành)
                      - Chính sách: 
                        1.	Thuê bao đăng ký 1 tuỳ chọn/ngày. 
                        2.	Nhắn tin đăng ký lại để tiếp tục sử dụng dịch vụ tuỳ chọn vào ngày hôm sau.
                        3.	Lợi ích dành riêng cho gói tuỳ chọn có hiệu lực từ lúc   đăng ký đến khi sử dụng hết hoặc đến hết ngày. Hết thời hạn hiệu lực   này, cước liên lạc được tính theo mức cước căn bản.
                        4.	Phí đăng ký dịch vụ tuỳ chọn sẽ được tính vào tài khoản chính.
                        5.	Chỉ có thể sử dụng được tuỳ chọn khi thuê bao ở trạng thái hoạt động  2 chiều.
                        6.	Thời hạn sử dụng tiền trong tài khoản sẽ không giới hạn.
                        Điều kiện kèm theo: Trong vòng 90 ngày kể từ ngày   bắt đầu sử dụng dịch vụ, hoặc từ ngày chuyển đổi gói cước   gần nhất, hoặc từ ngày có phát sinh cước dịch vụ gần nhất,   thuê bao phải có ít nhất một lần có phát sinh cước dịch vụ   (bao gồm thoại, tin nhắn, dịch vụ dữ liệu và các dịch vụ   khác). Nếu không thỏa mãn điều kiện, tài khoản sẽ bị khóa 2   chiều.
                        7.	Thời hạn chờ là 999giờ (tương đương 42 ngày) kể   từ ngày tài khoản hết tiền. Nếu không nạp tiền trong khoảng   thời gian này thì sau đó tài khoản sẽ bị khóa 2 chiều.
                      2. Gói cước ECO 999 
                      - Ngoại mạng = Nội mạng
- Cước gọi: 999 đồng/ phút 
(99,9 đồng/ 6   giây - 16,65 đồng/ 1 giây)
- Tin nhắn: 299 đồng/ SMS
                      - Miễn phí 999 giây (tương đương 17 phút) gọi nội mạng hàng tháng
- Thời gian   chờ 999 giờ (tương đương 42 ngày) kể từ ngày tài khoản bị khóa 1 chiều;
                      - Không áp dụng chính sách giảm giá như các gói cước khác. 
                      3. Gói cước ECONOMY
                      Nội mạng:  142 đồng/6 giây và  23,7 đồng /1 giây;
                      Ngoại mạng: 159 đồng/6 giây và  26,5 đồng/1 giây.
                      Giảm 30% cước gọi cho các cuộc gọi trong thời gian từ 23h đến 7h sáng   hôm sau   trong tất cả các ngày và cuộc gọi từ 7h đến 23h các ngày Lễ,   Chủ nhật
                      4. Gói cước DAILY 
                      1.450 đ/ngày
                      : 153 đồng/6 giây và  25,5 đồng /1 giây;
                      5. Gói cước FOREVER
                      Cước liên lạc 
(Block 6s+1s): 
                      Nội mạng:  198 đồng/6 giây và  33 đồng/1   giây;
                      Ngoại mạng:  240 đồng/6 giây và  40 đồng/1 giây.
                      6. Gói cước S-FOREVER
                      Cước liên lạc 
(Block 6s+1s): 
                      Nội mạng: 115 đồng/6 giây và  19,17 đồng/1   giây;
                          Ngoại mạng:  230 đồng/6 giây và  38,34 đồng/1 giây.
                      Thời hạn sử dụng thẻ dùng cho gói cước S-Forever:
                      
                        
                          
                            Giá trị thẻ  
                              (đồng)  | 
                            Thời hạn  
                              sử dụng (ngày)  | 
                            Thời hạn chờ (ngày)  | 
                          
                          
                            50.000  | 
                            30  | 
                            15  | 
                          
                          
                            100.000  | 
                            70  | 
                            15  | 
                          
                          
                            200.000  | 
                            150  | 
                            15  | 
                          
                          
                            300.000  | 
                            250  | 
                            15  | 
                          
                          
                            500.000  | 
                            500  | 
                            15  | 
                          
                        
                      
                      7. Gói cước 1 ĐỒNG 
                      * Cước gọi phút thứ nhất:
                      - Nội mạng:  216 đồng/6 giây và  36 đồng/1   giây
                      - Ngoại mạng: 216 đồng/6 giây và  36 đồng/1   giây
                      * Cước gọi từ phút thứ hai:
                      - Nội mạng: 1 đồng/ giây (tài khoản 1) và  18 đồng/1   giây (tài khoản thưởng)
- Ngoại mạng: 36 đồng/1 giây.
                      - Không gới hạn thời gian thuê bao sử dụng số tiền trong tài   khoản,   điều kiện kèm theo: Trong vòng 90 ngày kề từ ngày bắt đầu sử dụng dịch   vụ   hoặc từ ngày chuyển đổi gói cước gần nhất hoặc từ ngày có phát sinh   cước dịch vụ   gần nhất, thuê bao phải có ít nhất một lần có phát sinh   cước dịch vụ (bao gồm   cước dịch vụ thoại, cước dịch vụ tin nhắn, cước   dịch vụ dữ liệu và cước các dịch   vụ khác; chỉ tính cước thực hiện cuộc   gọi đi, không tính việc nhận cuộc gọi).   Nếu không thỏa mãn điều kiện,   tài khoản của thuê bao sẽ bị khóa 2 chiều.
-   Thời hạn chờ là 15 ngày kể từ ngày tài khoản thuê bao   hết tiền. Nếu thuê bao   không nạp tiền trong khoảng thời gian này thì   sau đó tài khoản sẽ bị khóa 2   chiều.
                      8. Gói cước 4M 
                      Phí thuê bao: 1.490 đồng/ngày
                            Cước liên lạc 
(block 6s+1s): 240 đồng/6 giây và  34 đồng/1   giây.
                      - Cước gọi tới 3 số S-Fone đăng ký trước: 850 đồng/cuộc gọi   (Mỗi cuộc   gọi tối đa 10 phút, quá 10 phút tính tiền theo mức cước cơ bản)
-   Miễn phí cước gọi tới 3 số S-Fone đăng ký trước trong   thời gian từ 00:00 sáng   đến 07:00 sáng trong tất cả các ngày.
- Chủ nhật: Miễn phí tin nhắn gửi tới 3   số S-Fone đăng ký trước 
                      9. Gói cước SMILE 
                      Phí thuê bao: 1.890 đồng/ngày
                        Cước liên lạc 
(block 6s+1s): 240 đồng/6 giây và  34 đồng/1   giây.
                      Trong thời gian từ 00:00:00 đến 16:00:00 mỗi ngày, thuê bao   Smile được hưởng các lợi ích sau:
- Miễn phí 60 phút gọi nội mạng. Hết thời   lượng gọi miễn   phí, cước gọi nội mạng bằng mức cước cơ bản của gói cước. 
-   Giảm 50% cước gọi ngoại mạng. 
Trong thời gian từ 16:00:00 đến 24:00:00, cả   cuộc gọi nội   mạng và ngoại mạng của thuê bao Smile đều có mức cước bằng mức cước     cơ bản của gói cước.
                      10. Gói cước FRIEND 
                      - Nội mạng: 120 đồng/6 giây và  20 đồng/1   giây
- Ngoại mạng: 270 đồng/6 giây và  45 đồng/1   giây.
                      Giá cho khách hàng gọi 2 số thuê bao di động, cố định thường xuyên đã đăng ký   trước.
                       
                      Trang 1 - 2